1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo
1.1. Đối với NCS. có bằng thạc sĩ chuyên ngành đúng hoặc phù hợp:
Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 90 tín chỉ, trong đó:
- Ngoại ngữ học thuật nâng cao: 4 tín chỉ
- Các học phần, chuyên đề tiến sĩ và tiểu luận tổng quan: 16 tín chỉ
+ Học phần bắt buộc: 6 tín chỉ
+ Học phần tự chọn: 2 tín chỉ
+ Chuyên đề tiến sĩ: 6 tín chỉ
+Tiểu luận tổng quan: 2 tín chỉ
- Luận án tiến sĩ: 70 tín chỉ
1.2. Đối với NCS. có bằng thạc sĩ chuyên ngành gần
Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 98 tín chỉ, trong đó:
- Các học phần bổ sung kiến thức: 8 tín chỉ
+ Học phần bắt buộc: 6 tín chỉ
+ Học phần tự chọn: 2 tín chỉ
- Ngoại ngữ học thuật nâng cao: 4 tín chỉ
- Các học phần, chuyên đề tiến sĩ và tiểu luận tổng quan:
+ Học phần bắt buộc: 6 tín chỉ
+ Học phần tự chọn: 2 tín chỉ
+ Chuyên đề tiến sĩ: 6 tín chỉ
+Tiểu luận tổng quan: 2 tín chỉ
- Luận án tiến sĩ: 70 tín chỉ
1.3. Đối với NCS. chưa có bằng thạc sĩ: phải hoàn thành các học phần của chương trình đào tạo thạc sĩ và các nội dung của chương trình đào tạo tiến sĩ.
Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 126 tín chỉ, trong đó:
- Khối kiến thức bổ sung: 36 tín chỉ
+ Khối kiến thức chung (bắt buộc): 7 tín chỉ
+ Khối kiến thức nhóm chuyên ngành: 11 tín chỉ
- Bắt buộc: 9 tín chỉ
- Tự chọn: 2/6 tín chỉ
+ Khối kiến thức chuyên ngành: 18 tín chỉ
- Bắt buộc: 12 tín chỉ
- Tự chọn: 6/14 tín chỉ
- Ngoại ngữ học thuật nâng cao: 4 tín chỉ
- Các học phần, chuyên đề tiến sĩ và tiểu luận tổng quan: 16
+ Học phần bắt buộc: 6 tín chỉ
+ Học phần tự chọn: 2 tín chỉ
+ Chuyên đề tiến sĩ: 6 tín chỉ
+ Tiểu luận tổng quan: 2 tín chỉ
- Luận án tiến sĩ: 70 tín chỉ
2. Khung chương trình
2.1. Khung chương trình dành cho NCS. từ cử nhân
STT
|
Mã số học phần
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
Số giờ tín chỉ
|
Mã số các học phần tiên quyết
|
Lý thuyết
|
|
|
Thực hành
|
|
Tự học
|
|
PHẦN 1. KHỐI KIẾN THỨC BỔ SUNG
|
I. KHỐI KIẾN THỨC CHUNG
|
|
7
|
|
|
|
|
|
1
|
CTP 5001
|
Triết học
|
3
|
45
|
0
|
0
|
|
2
|
ENG 5001
|
Tiếng Anh cơ bản
|
4
|
30
|
30
|
0
|
|
II. KHỐI KIẾN THỨC NHÓM CHUYÊN NGÀNH
|
|
11
|
|
|
|
|
|
II.1 Các học phần bắt buộc
|
|
9
|
|
|
|
|
|
3
|
ENG 6001
|
Tiếng Anh học thuật
|
3
|
20
|
25
|
0
|
ENG 5001
|
4
|
INE 6003
|
Thiết kế nghiên cứu luận văn
|
2
|
20
|
10
|
0
|
|
5
|
INE 6005
|
Lý thuyết kinh tế vi mô
|
2
|
20
|
10
|
0
|
|
6
|
INE 6003
|
Lý thuyết kinh tế vĩ mô
|
2
|
20
|
10
|
0
|
|
II.2 Các học phần tự chọn
|
2/6
|
|
|
|
|
7
|
PEC 6003
|
Công nghiệp hóa ở các nước đang phát triển
|
2
|
20
|
10
|
0
|
|
8
|
PEC 6009
|
Nghèo đói, bất bình đẳng và chính phủ ở các nước kém phát triển
|
2
|
20
|
10
|
0
|
|
9
|
PEC 6024
|
Toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam
|
2
|
20
|
10
|
0
|
|
III. KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH
|
|
18
|
|
|
|
|
|
III.1 Các học phần bắt buộc
|
|
12
|
|
|
|
|
|
10
|
INE 6006
|
Thương mại quốc tế
|
3
|
30
|
15
|
0
|
|
11
|
INE 6007
|
Tài chính và tiền tệ quốc tế
|
3
|
30
|
15
|
0
|
|
12
|
INE 6019
|
Đầu tư quốc tế: Chính sách và thực tiễn
|
3
|
30
|
15
|
0
|
|
13
|
INE 6020
|
Kinh doanh quốc tế: Thách thức trong bối cảnh cạnh tranh toàn cầu
|
3
|
30
|
15
|
0
|
|
III.2 Các học phần tự chọn
|
|
6/12
|
|
|
|
|
|
14
|
INE 6004
|
Kinh tế thế giới hiện đại
|
2
|
20
|
10
|
0
|
|
15
|
INE 6008
|
Các thị trường và định chế tài chính
|
2
|
20
|
10
|
0
|
|
16
|
INE 6009
|
Tài chính công
|
2
|
20
|
10
|
0
|
|
17
|
INE 6010
|
Quản lý dự án quốc tế
|
2
|
20
|
10
|
0
|
|
18
|
INE 6011
|
Công ty xuyên quốc gia: chuyển giao công nghệ và phát triển
|
2
|
20
|
10
|
0
|
|
19
|
INE 6012
|
Nợ nước ngoài của các nước đang phát triển.
|
2
|
20
|
10
|
0
|
|
20
|
PEC 6025
|
Nhà nước, thị trường và quản trị quốc tế
|
2
|
20
|
10
|
0
|
|
PHẦN 2: NÂNG CAO NĂNG LỰC VÀ KỸ NĂNG SỬ DỤNG NGOẠI NGỮ THÔNG QUA HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN
|
21
|
INE 8001
|
Tiếng Anh học thuật nâng cao
|
4
|
30
|
30
|
0
|
|
PHẦN 3. CÁC HỌC PHẦN, CHUYÊN ĐỀ TIẾN SĨ VÀ TIỂU LUẬN TỔNG QUAN
|
|
III.1
|
|
Các học phần bắt buộc
|
6
|
|
|
|
|
21
|
INE 8001
|
Phương pháp nghiên cứu định lượng
|
2
|
20
|
10
|
0
|
|
22
|
INE 8002
|
Lý thuyết thương mại quốc tế
|
2
|
20
|
10
|
0
|
|
23
|
INE 8003
|
Lý thuyết đầu tư quốc tế
|
2
|
20
|
10
|
0
|
|
III.2
|
Các học phần tự chọn
Giáo viên hướng dẫn chọn 01 môn học trong khối kiến thức nhóm chuyên ngành hoặc chuyên ngành của chương trình đào tạo thạc sĩ chuyên ngành Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Kinh tế quốc tế, Kinh tế chính trị, Quản lý kinh tế của Trường Đại học Kinh tế, ĐHQGHN
|
2
|
|
|
|
|
24
|
|
Học phần tự chọn
|
2
|
|
|
|
|
III.3
|
Các chuyên đề tiến sĩ
|
6
|
|
|
|
|
25
|
INE 8003
|
Chuyên đề tự chọn 1
|
2
|
0
|
0
|
30
|
|
26
|
INE 8004
|
Chuyên đề tự chọn 2
|
2
|
0
|
0
|
30
|
|
27
|
INE 8005
|
Chuyên đề tự chọn 3
|
2
|
0
|
0
|
30
|
|
III.4
|
Tiểu luận tổng quan
|
2
|
|
|
|
|
PHẦN 4. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
(Không tính số tín chỉ nhưng là yêu cầu bắt buộc trong chương trình đào tạo)
|
|
PHẦN 5. LUẬN ÁN TIẾN SĨ
|
|
29
|
INE 9001
|
Luận án tiến sĩ
|
70
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
126
|
|
|
|
|
2.2. Khung chương trình dành cho NCS. có bằng thạc sĩ ngành gần
STT
|
Mã số học phần
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
Số giờ tín chỉ
|
Mã số các học phần tiên quyết
|
Lý thuyết
|
|
|
Thực hành
|
|
Tự học
|
|
PHẦN 1. KHỐI KIẾN THỨC BỔ SUNG
|
I.1 Các học phần bắt buộc
|
|
8
|
|
|
|
|
|
1
|
INE 6004
|
Kinh tế thế giới hiện đại
|
3
|
|
|
|
|
2
|
INE 6020
|
Kinh doanh quốc tế: Thách thức trong bối cảnh cạnh tranh toàn cầu
|
3
|
|
|
|
|
II.2 Các học phần tự chọn
Giáo viên hướng dẫn chọn 01 môn học trong khối kiến thức nhóm chuyên ngành hoặc chuyên ngành của chương trình đào tạo thạc sĩ chuyên ngành Kinh tế quốc tế của Trường Đại học Kinh tế, ĐHQGHN
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
Học phần tự chọn
|
2
|
20
|
10
|
0
|
|
PHẦN 2: NÂNG CAO NĂNG LỰC VÀ KỸ NĂNG SỬ DỤNG NGOẠI NGỮ THÔNG QUA HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN
|
4
|
INE 8001
|
Tiếng Anh học thuật nâng cao
|
4
|
30
|
30
|
0
|
ENG 5001
|
PHẦN 3. CÁC HỌC PHẦN, CHUYÊN ĐỀ TIẾN SĨ VÀ TIỂU LUẬN TỔNG QUAN
|
|
III.1
|
|
Các học phần bắt buộc
|
6
|
|
|
|
|
5
|
INE 8001
|
Phương pháp nghiên cứu định lượng
|
2
|
20
|
10
|
0
|
|
6
|
INE 8002
|
Lý thuyết thương mại quốc tế
|
2
|
20
|
10
|
0
|
|
7
|
INE 8003
|
Lý thuyết đầu tư quốc tế
|
2
|
20
|
10
|
0
|
|
III.2
|
Các học phần tự chọn
Giáo viên hướng dẫn chọn 01 môn học trong khối kiến thức nhóm chuyên ngành hoặc chuyên ngành của chương trình đào tạo thạc sĩ chuyên ngành Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Kinh tế quốc tế, Kinh tế chính trị, Quản lý kinh tế của Trường Đại học Kinh tế, ĐHQGHN
|
2
|
|
|
|
|
8
|
|
Học phần tự chọn
|
2
|
|
|
|
|
III.3
|
Các chuyên đề tiến sĩ
|
6
|
|
|
|
|
9
|
INE 8003
|
Chuyên đề tự chọn 1
|
2
|
0
|
0
|
30
|
|
10
|
INE 8004
|
Chuyên đề tự chọn 2
|
2
|
0
|
0
|
30
|
|
11
|
INE 8005
|
Chuyên đề tự chọn 3
|
2
|
0
|
0
|
30
|
|
III.4
|
Tiểu luận tổng quan
|
2
|
|
|
|
|
PHẦN 4. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
(Không tính số tín chỉ nhưng là yêu cầu bắt buộc trong chương trình đào tạo)
|
|
PHẦN 5. LUẬN ÁN TIẾN SĨ
|
|
12
|
INE 9001
|
Luận án tiến sĩ
|
70
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Khung chương trình dành cho NCS. có bằng thạc sĩ ngành đúng hoặc phù hợp
STT
|
Mã số học phần
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
Số giờ tín chỉ
|
Mã số các học phần tiên quyết
|
Lý thuyết
|
|
|
Thực hành
|
|
Tự học
|
|
PHẦN 1: NÂNG CAO NĂNG LỰC VÀ KỸ NĂNG SỬ DỤNG NGOẠI NGỮ THÔNG QUA HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN
|
1
|
INE 8001
|
Tiếng Anh học thuật nâng cao
|
4
|
30
|
30
|
0
|
ENG 5001
|
PHẦN 2. CÁC HỌC PHẦN, CHUYÊN ĐỀ TIẾN SĨ VÀ TIỂU LUẬN TỔNG QUAN
|
|
III.1
|
|
Các học phần bắt buộc
|
6
|
|
|
|
|
5
|
INE 8001
|
Phương pháp nghiên cứu định lượng
|
2
|
20
|
10
|
0
|
|
6
|
INE 8002
|
Lý thuyết thương mại quốc tế
|
2
|
20
|
10
|
0
|
|
7
|
INE 8003
|
Lý thuyết đầu tư quốc tế
|
2
|
20
|
10
|
0
|
|
III.2
|
Các học phần tự chọn
Giáo viên hướng dẫn chọn 01 môn học trong khối kiến thức nhóm chuyên ngành hoặc chuyên ngành của chương trình đào tạo thạc sĩ chuyên ngành Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Kinh tế quốc tế, Kinh tế chính trị, Quản lý kinh tế của Trường Đại học Kinh tế, ĐHQGHN
|
2
|
|
|
|
|
8
|
|
Học phần tự chọn
|
2
|
|
|
|
|
III.3
|
Các chuyên đề tiến sĩ
|
6
|
|
|
|
|
9
|
INE 8003
|
Chuyên đề tự chọn 1
|
2
|
0
|
0
|
30
|
|
10
|
INE 8004
|
Chuyên đề tự chọn 2
|
2
|
0
|
0
|
30
|
|
11
|
INE 8005
|
Chuyên đề tự chọn 3
|
2
|
0
|
0
|
30
|
|
III.4
|
Tiểu luận tổng quan
|
2
|
|
|
|
|
PHẦN 3. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
(Không tính số tín chỉ nhưng là yêu cầu bắt buộc trong chương trình đào tạo)
|
|
PHẦN 4. LUẬN ÁN TIẾN SĨ
|
|
12
|
INE 9001
|
Luận án tiến sĩ
|
70
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|